🔍
Search:
CHO LỜI KHUYÊN
🌟
CHO LỜI KHUYÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
도움이 되도록 말로 거들거나 깨우쳐 주다.
1
KHUYÊN BẢO, CHO LỜI KHUYÊN:
Khiến cho nhận thức ra hoặc hỗ trợ bằng lời nói để giúp ích.
🌟
CHO LỜI KHUYÊN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
어떤 분야에 대해 의견을 말하거나 도움을 주는 직책.
1.
VIÊN CỐ VẤN, CHỨC CỐ VẤN:
Chức vụ hay vị trí có thể cho lời khuyên hay ý kiến về một lĩnh vực nào đó.
-
2.
군대나 회사 등에서 말을 잘 알아듣지 못하고 실수가 잦은 사람.
2.
KẺ KHỜ, KẺ HẬU ĐẬU:
Người hay làm sai, chậm hiểu (trong quân đội hoặc trong công ty).
-
Danh từ
-
1.
어떤 분야에 전문적인 지식이나 경험 등을 가지고 그 분야에 대한 의견을 말하거나 도움을 주는 사람, 또는 그런 직책.
1.
CỐ VẤN:
Người hay một chức vụ có thể cho lời khuyên hay ý kiến về vấn đề nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 문제에 대하여 듣고 도움말을 해 주는 것이 직업인 사람.
1.
NHÂN VIÊN TƯ VẤN, TƯ VẤN VIÊN:
Người làm nghề nghe về vấn đề nào đó và cho lời khuyên.